VIETNAMESE

IQ

Chỉ số thông minh

word

ENGLISH

IQ

  
NOUN

/ai kjuː/

Intelligence Quotient

iq là chỉ số thông minh của con người.

Ví dụ

1.

Chỉ số IQ của cô ấy rất cao.

Her IQ is exceptionally high.

2.

Bài kiểm tra đo chính xác chỉ số IQ.

The test measures IQ accurately.

Ghi chú

Từ IQ là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý họcđo lường trí tuệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Intelligence quotient – Chỉ số thông minh Ví dụ: IQ stands for intelligence quotient, which measures cognitive abilities. (IQ là viết tắt của chỉ số thông minh, dùng để đo khả năng nhận thức.) check Cognitive skills – Kỹ năng nhận thức Ví dụ: IQ tests assess cognitive skills such as logic, memory, and reasoning. (Các bài kiểm tra IQ đánh giá kỹ năng nhận thức như tư duy logic, trí nhớ và lý luận.) check Standardized test – Bài kiểm tra tiêu chuẩn Ví dụ: IQ is usually calculated through a standardized test. (IQ thường được tính thông qua bài kiểm tra tiêu chuẩn.) check Giftedness – Năng khiếu Ví dụ: High IQ scores are often linked with giftedness in children. (Chỉ số IQ cao thường được liên kết với năng khiếu ở trẻ em.)