VIETNAMESE
thiểu não
thiếu trí tuệ
ENGLISH
Mental deficiency
/ˈmɛntl dɪˈfɪʃənsi/
cognitive impairment
Thiểu não là trạng thái thiếu hụt nghiêm trọng về trí tuệ hoặc khả năng nhận thức.
Ví dụ
1.
Thiểu não của anh ấy hạn chế khả năng học tập.
His mental deficiency limits his learning abilities.
2.
Thiểu não có thể được chẩn đoán sớm.
Mental deficiency can be diagnosed early.
Ghi chú
Từ Mental deficiency là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm thần học và phát triển trí tuệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cognitive impairment – Suy giảm nhận thức
Ví dụ:
Mental deficiency is characterized by long-term cognitive impairment.
(Thiểu não được đặc trưng bởi suy giảm nhận thức kéo dài.)
Intellectual disability – Khuyết tật trí tuệ
Ví dụ:
Mental deficiency is another term for intellectual disability in medical contexts.
(Thiểu não còn được gọi là khuyết tật trí tuệ trong các văn cảnh y học.)
Delayed development – Chậm phát triển
Ví dụ:
Children with mental deficiency show signs of delayed development in speech and motor skills.
(Trẻ bị thiểu não có biểu hiện chậm phát triển về ngôn ngữ và vận động.)
Low IQ – Chỉ số IQ thấp
Ví dụ:
Mental deficiency is often measured based on low IQ and adaptive challenges.
(Thiểu não thường được đánh giá dựa trên chỉ số IQ thấp và khó khăn trong thích nghi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết