VIETNAMESE
trí khôn
Sự thông minh, Tư duy nhạy bén
ENGLISH
Intelligence
/ɪnˈtɛlɪdʒəns/
Intelligence, Smartness
"Trí khôn" là khả năng suy nghĩ logic và sáng tạo của con người.
Ví dụ
1.
Trí khôn của cô ấy thể hiện qua kỹ năng giải quyết vấn đề.
Her intelligence is evident in her problem-solving skills.
2.
Trí khôn phát triển cùng việc học hỏi.
Intelligence grows with learning.
Ghi chú
Từ Intelligence thuộc lĩnh vực tâm lý học (trí tuệ). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
IQ (Intelligence Quotient) - Chỉ số thông minh
Ví dụ:
IQ tests measure various aspects of human intelligence.
(Các bài kiểm tra IQ đo lường nhiều khía cạnh của trí khôn con người.)
Emotional intelligence - Trí thông minh cảm xúc
Ví dụ:
Emotional intelligence is as important as cognitive intelligence.
(Trí thông minh cảm xúc cũng quan trọng như trí thông minh nhận thức.)
Critical thinking - Tư duy phản biện
Ví dụ:
Critical thinking is a key component of practical intelligence.
(Tư duy phản biện là một thành phần quan trọng của trí khôn thực tiễn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết