VIETNAMESE

chậm phát triển trí tuệ

thiểu năng trí tuệ, khuyết tật trí tuệ

ENGLISH

intellectual disability

  
NOUN

/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ˌdɪsəˈbɪlɪti/

general learning disability

Chậm phát triển trí tuệ là một rối loạn phát triển thần kinh của chức năng trí tuệ và khả năng thích nghi, thường gặp ở những người có chỉ số IQ dưới 70.

Ví dụ

1.

Chậm phát triển trí tuệ có thể xảy ra bất cứ lúc nào trước khi trẻ tròn 18 tuổi, thậm chí trước khi sinh.

Intellectual disability can happen any time before a child turns 18 years old, even before birth.

2.

Không có mối liên hệ rõ ràng giữa sự chậm phát triển trí tuệ và chứng tự kỷ ở trẻ em.

There is no clear link between intellectual disability and autism in children.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại rối loạn phát triển và nhận thức (developmental and cognitive disorders) nha!

- intellectual disability (chậm phát triển trí tuệ)

- aphasia (mất ngôn ngữ)

- attention deficit (thiếu chú ý, thiếu tập trung)

- dyslexia, dyscalculia (chứng khó đọc, chứng khó tính toán)

- autism (tự kỷ)

- dementia (đãng trí)

- amnesia (mất trí nhớ)

- delirium (mê sảng)