VIETNAMESE

khối óc

Khả năng trí óc

word

ENGLISH

Brainpower

  
NOUN

/ˈbreɪnˌpaʊər/

Mental capacity

khối óc là trí tuệ và khả năng tư duy.

Ví dụ

1.

Sáng tạo đòi hỏi trí tuệ lớn.

Innovation requires great brainpower.

2.

Anh ấy ngưỡng mộ trí tuệ xuất sắc của cô ấy.

He admired her exceptional brainpower.

Ghi chú

Từ brainpower là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học thần kinh và trí tuệ, mô tả năng lực tư duy và trí thông minh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cognitive ability - Khả năng nhận thức Ví dụ: Brainpower is essential for solving complex problems. (Khả năng trí tuệ rất quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp.) check Intelligence quotient - Chỉ số IQ Ví dụ: A high IQ does not necessarily mean greater brainpower. (Chỉ số IQ cao không nhất thiết đồng nghĩa với khả năng trí tuệ vượt trội.)