VIETNAMESE

in ấn

ấn loát

ENGLISH

printing

  
NOUN

/ˈprɪntɪŋ/

In ấn là một quá trình tái tạo hàng loạt văn bản và hình ảnh bằng cách sử dụng biểu mẫu hoặc mẫu chính.

Ví dụ

1.

Cô điều hành công việc kinh doanh in ấn của riêng mình.

She runs her own printing business.

2.

Công ty xuất bản mua quyền kinh doanh in ấn.

The publisher buys a printing franchise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu word forms của "print" nhé:

1. Printer (danh từ): Máy in, thiết bị hoặc máy in để sản xuất văn bản hoặc hình ảnh trên giấy. - Ví dụ: The new printer is faster and more efficient. (Máy in mới nhanh hơn và hiệu quả hơn.)

2. Printed (tính từ): Đã in ấn hoặc có chữ, hình ảnh được in trên giấy. - Ví dụ: The printed invitations looked elegant and stylish. (Mấy tấm thiệp in trông lịch lãm và sang trọng.)

3. Printable (tính từ): Có thể in được hoặc phù hợp cho việc in. - Ví dụ: The document is available in a printable format. (Tài liệu có sẵn dưới định dạng có thể in được.)