VIETNAMESE

ỉa

đi nặng, đi ị, đại tiện

ENGLISH

defecate

  
VERB

/ˈdef.ə.keɪt/

poop

Ỉa là một hoạt động của hệ tiêu hóa thông qua hậu môn khi chất cặn bã từ thức ăn còn thừa lại sau giai đoạn tiêu hóa sẽ ra khỏi ruột già qua ruột thẳng và đi xuống hậu môn để thải ra ngoài.

Ví dụ

1.

Chú chó đã cần ỉa trong chuyến đi dài.

The dog needed to defecate during the long car ride.

2.

Loài mèo cảm thấy dễ gặp nguy hiểm khi ỉa và không muốn ai tới gần chúng lúc đó.

Cats feel vulnerable when they are defecating and do not like to have anyone near them at that time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một vài cách nói khác để diễn tả hành động này nhé: 1. Evacuate the bowels (đại tiện) - Ví dụ: The doctor advised her to evacuate her bowels regularly. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên đại tiện thường xuyên.) 2. Have a bowel movement (đi vệ sinh) - Ví dụ: I had a bowel movement earlier this morning. (Tôi đã đi vệ sinh sáng nay rồi.) 3. Use the restroom (dùng nhà vệ sinh) - Ví dụ: May I use the restroom? (Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh không?) 4. Relieve oneself (giải quyết nỗi buồn) - Ví dụ: Excuse me, I need to relieve myself a bit. (Xin lỗi, tôi cần giải quyết nỗi buồn một xíu.)