VIETNAMESE
ỉa chảy
tiêu chảy
ENGLISH
diarrhea
/ˌdaɪəˈriə/
Ỉa chảy là đi phân đi lỏng hay phân nước từ 3 lần trong một ngày.
Ví dụ
1.
Anh ta hối hận về bữa ăn cay khi thức dậy với cơn ỉa chảy.
He regretted the spicy dinner when he woke up with diarrhea.
2.
Chúng tôi đã biết từ lâu chuyện morphin chữa được ỉa chảy.
We have also known for a long time that morphine cures diarrhoea.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số triệu chứng thường thấy khi gặp phải vấn đề này nha: - Abdominal cramps: cảm giác đau đớn ở bụng - Watery stools: phân lỏng nước - Frequent bowel movements: đi tiểu đại tiện thường xuyên - Dehydration: mất nước - Nausea and fatigue: buồn nôn và mệt mỏi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết