VIETNAMESE

ỉa đái

tiểu và đại tiện

ENGLISH

urinate and defecate

  
VERB

/ˈjɜrəˌneɪt ænd ˈdef.ə.keɪt/

pee and poop

Ỉa đái là hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu thông qua ống đái và bài tiết phân ra khỏi cơ thể.

Ví dụ

1.

Em bé đã tự hào tuyên bố: "Con có thể tự ỉa đái rồi đó!"

The toddler proudly declared, "I can urinate and defecate all by myself now!"

2.

Nhà khoa học đã giải thích làm thế nào một số sinh vật có thể đồng thời ỉa đái.

The scientist explained how certain organisms can simultaneously urinate and defecate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một vài cách nói khác để diễn tả hành động này nhé: 1. Evacuate the bowels - Ví dụ: The doctor advised her to evacuate her bowels regularly. (Bác sĩ khuyên cô ấy nên đi đại tiện thường xuyên.) 2. Have a bowel movement - Ví dụ: I had a bowel movement earlier this morning. (Tôi đã đi vệ sinh sáng nay rồi.) 3. Use the restroom - Ví dụ: May I use the restroom? (Tôi có thể sử dụng nhà vệ sinh không?) 4. Relieve oneself - Ví dụ: Excuse me, I need to relieve myself a bit. (Xin lỗi, tôi cần giải quyết nỗi buồn một xíu.)