VIETNAMESE

dãi

Dãi, Nước dãi

word

ENGLISH

Drool

  
NOUN

/druːl/

Drool, Saliva

Dãi là nước tiết từ miệng, thường trong lúc ngủ hoặc ăn.

Ví dụ

1.

Dãi của em bé làm ướt gối.

The baby’s drool soaked the pillow.

2.

Dãi thường xuất hiện khi ngủ sâu.

Drool often occurs during deep sleep.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ drool khi nói hoặc viết nhé! check Start to drool – bắt đầu chảy dãi Ví dụ: The baby started to drool when he saw the bottle. (Em bé bắt đầu chảy dãi khi nhìn thấy bình sữa.) check Drool over food – thèm nhỏ dãi Ví dụ: I was drooling over that pizza commercial. (Tôi thèm nhỏ dãi khi xem quảng cáo pizza đó.) check Drool on the pillow – chảy dãi ra gối Ví dụ: He drooled on the pillow while napping on the couch. (Anh ấy chảy dãi ra gối khi ngủ trưa trên ghế sofa.) check Make someone drool – khiến ai thèm chảy dãi Ví dụ: Her cooking could make anyone drool. (Món ăn của cô ấy có thể khiến bất cứ ai cũng thèm chảy dãi.)