VIETNAMESE

huyết tương

ENGLISH

blood plasma

  
NOUN

/blʌd ˈplæzmə/

Huyết tương là một dung dịch nước được tạo ra từ các tế bào hồng cầu, bạch cầu và các protein trong quá trình tích tụ máu.

Ví dụ

1.

Hãy trữ lại một ít huyết tương cho những trường hợp nghiêm trọng nhé.

Keep some blood plasma back for the serious cases.

2.

Albumin thường được tìm thấy trong huyết tương.

Albumins are commonly found in blood plasma.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh là serum và plasma nha!

- serum (huyết thanh), huyết tương không bao gồm tơ huyết: The serum is available to the general public. (Huyết thanh có sẵn để sử dụng)

- plasma (huyết tương), Keep some blood plasma back for the serious cases. (Hãy trữ lại một ít huyết tương cho những trường hợp nghiêm trọng nhé.)