VIETNAMESE

đường huyết

Lượng đường trong máu, Đường máu

word

ENGLISH

Blood sugar

  
NOUN

/blʌd ˈʃʊɡər/

Blood glucose level, Sugar concentration

"Đường huyết" là lượng đường trong máu của cơ thể.

Ví dụ

1.

Mức đường huyết thay đổi trong ngày.

Blood sugar levels fluctuate throughout the day.

2.

Đường huyết cao có thể dẫn đến bệnh tiểu đường.

High blood sugar can lead to diabetes.

Ghi chú

Từ Blood sugar thuộc lĩnh vực y học và dinh dưỡng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Glucose level - Mức glucose Ví dụ: Blood sugar tests measure glucose levels in the bloodstream. (Xét nghiệm đường huyết đo mức glucose trong máu.) check Hypoglycemia - Hạ đường huyết Ví dụ: Hypoglycemia occurs when blood sugar levels drop too low. (Hạ đường huyết xảy ra khi mức đường huyết giảm quá thấp.) check Diabetes - Bệnh tiểu đường Ví dụ: High blood sugar is a key symptom of diabetes. (Đường huyết cao là một triệu chứng chính của bệnh tiểu đường.)