VIETNAMESE

huyết heo

huyết lợn

word

ENGLISH

pig blood

  
NOUN

/pɪɡ blʌd/

pork blood

Huyết heo là máu của lợn được dùng làm thực phẩm.

Ví dụ

1.

Huyết heo được sử dụng trong nhiều món ăn châu Á.

Pig blood is used in many Asian dishes.

2.

Họ nấu canh với huyết heo.

They made soup with pig blood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Blood khi nói hoặc viết nhé! check Fresh blood – máu tươi Ví dụ: The hunter noticed fresh blood on the ground. (Thợ săn nhận thấy máu tươi trên mặt đất.) check Blood stain – vết máu Ví dụ: The cloth had a dark blood stain that wouldn’t wash out. (Tấm vải có một vết máu sẫm màu không thể giặt sạch.) check Draw blood – lấy máu Ví dụ: The nurse drew blood for the medical test. (Y tá lấy máu để xét nghiệm y khoa.) check Blood clot – cục máu đông Ví dụ: A blood clot formed after the injury. (Một cục máu đông hình thành sau vết thương.)