VIETNAMESE

huyết sắc tố

Huyết sắc tố, Hemoglobin máu

word

ENGLISH

Hemoglobin

  
NOUN

/ˈhiːməˌɡloʊbɪn/

Hemoglobin, Blood pigment

Huyết sắc tố là protein trong máu vận chuyển oxy.

Ví dụ

1.

Huyết sắc tố liên kết oxy trong phổi.

Hemoglobin binds oxygen in the lungs.

2.

Nồng độ huyết sắc tố thấp biểu hiện thiếu máu.

Low hemoglobin levels indicate anemia.

Ghi chú

Từ Hemoglobin thuộc lĩnh vực huyết học, mô tả protein trong hồng cầu chịu trách nhiệm vận chuyển oxy. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Red blood cells - Hồng cầu Ví dụ: Hemoglobin is found in red blood cells. (Huyết sắc tố được tìm thấy trong hồng cầu.) check Bind to oxygen - Liên kết oxy Ví dụ: Hemoglobin binds to oxygen for transport. (Huyết sắc tố liên kết với oxy để vận chuyển.) check Iron - Sắt Ví dụ: Iron is a key component of hemoglobin. (Sắt là thành phần quan trọng của huyết sắc tố.)