VIETNAMESE

huyết dụ

phất dụ, phát tài

ENGLISH

Ti plant

  
NOUN

/ti plænt/

cordyline fruticosa, Good Luck plant, Palm Lily, Cabbage Palm.

Huyết dụ là tên một loài cây dược liệu, lá cây huyết dụ được dùng làm thuốc trong các bài thuốc chữa bệnh vì có công dụng tiêu ứ, mát máu. bổ huyết, cầm máu. Lá cây được thu hái quanh năm và chỉ nên hái ở những cây đã trưởng thành và tươi tốt, không sử dụng lá còn non. Dược liệu có thể được dùng tươi hoặc đem phơi, sấy khô và cất dùng dần.

Ví dụ

1.

Cây huyết dụ là một loại cây cảnh nhiệt đới tạo thêm nét sinh động cho bất kỳ không gian nào trong nhà hoặc ngoài trời.

The Ti plant is a tropical ornamental plant that adds a vibrant touch to any indoor or outdoor space.

2.

Người làm vườn đã sử dụng cây huyết dụ để thêm màu sắc và kết cấu cho thiết kế cảnh quan.

The gardener used the Ti plant to add color and texture to the landscape design.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại cây có tác dụng cầm máu:

- yarrow - cỏ ngò

- cayenne pepper - ớt hiểm

- witch hazel - cây phỉ

- comfrey - râu mèo

- plantain - cây bèo

- horsetail - râu mây

- stinging nettle - rau đắng

- stone root - cây thanh bình