VIETNAMESE
huyết khối
Huyết khối, Cục máu đông
ENGLISH
Blood clot
/blʌd klɒt/
Blood clot, Thrombus
Huyết khối là cục máu đông trong mạch máu.
Ví dụ
1.
Huyết khối có thể làm tắc lưu thông máu.
A blood clot can block blood flow.
2.
Điều trị giúp tan huyết khối nguy hiểm.
Treatment dissolves dangerous blood clots.
Ghi chú
Từ Blood clot thuộc lĩnh vực y học, mô tả một cục máu đông hình thành trong mạch máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Thrombosis - Huyết khối tắc mạch
Ví dụ:
Deep vein thrombosis is caused by a blood clot in the leg.
(Huyết khối tĩnh mạch sâu do cục máu đông trong chân gây ra.)
Platelets - Tiểu cầu
Ví dụ:
Platelets are essential for blood clot formation.
(Tiểu cầu rất quan trọng cho sự hình thành huyết khối.)
Anticoagulants - Thuốc chống đông máu
Ví dụ:
Anticoagulants are prescribed to prevent blood clots.
(Thuốc chống đông máu được kê để ngăn ngừa huyết khối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết