VIETNAMESE

bạch huyết

ENGLISH

lymph

  
NOUN

/lɪmf/

lymphatic fluid

Bạch huyết là dịch trong suốt bao bọc các mô của cơ thể, giữ cân bằng chất lỏng, và loại bỏ vi khuẩn khỏi các mô. Bạch huyết thâm nhập hệ tuần hoàn qua các mạch bạch huyết.

Ví dụ

1.

Các hạch bạch huyết rất đau và có thể mất đến mười ngày để vỡ ra và sau đó chảy mủ vàng đặc.

The lymph nodes are very painful and can take up to ten days to burst and then exude a thick yellow pus.

2.

Hệ thống bạch huyết đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch bằng cách mang bạch huyết.

The lymphatic system plays a crucial role in the immune system by carrying lymph.

Ghi chú

Cùng DOL áp dụng những từ vựng liên quan tới lymph vào bài đọc sau nhé! The main function of lymph is to collect and transport interstitial fluid (thu thập và vận chuyển chất lỏng mô) and white blood cells back into the bloodstream (các tế bào bạch huyết trở lại đường huyết), while also helping to remove waste products and other abnormal substances from the body (loại bỏ các chất thải và các chất bất thường khác khỏi cơ thể). Additionally, lymph plays an important role in the immune system (hệ thống miễn dịch) by transporting immune cells (vận chuyển các tế bào miễn dịch) and antibodies (chất kháng thể) to the necessary locations to deal with pathogens (các mầm bệnh) and allergens (các chất gây dị ứng).