VIETNAMESE

bần huyết

thiếu máu

word

ENGLISH

Anemia

  
NOUN

/əˈniːmiə/

"Bần huyết" là tình trạng thiếu máu do cơ thể không sản xuất đủ hồng cầu.

Ví dụ

1.

Bần huyết gây mệt mỏi và suy yếu.

Anemia causes fatigue and weakness.

2.

Bổ sung sắt điều trị hiệu quả bần huyết.

Iron supplements treat anemia effectively.

Ghi chú

Từ Anemia là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng thiếu máu – xảy ra khi số lượng hồng cầu hoặc hemoglobin trong máu thấp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Iron-deficiency anemia – thiếu máu do thiếu sắt Ví dụ: Iron-deficiency anemia is the most common type of anemia worldwide. (Thiếu máu do thiếu sắt là loại thiếu máu phổ biến nhất trên thế giới.) check Pernicious anemia – thiếu máu ác tính Ví dụ: Pernicious anemia is caused by a lack of vitamin B12. (Thiếu máu ác tính được gây ra bởi sự thiếu hụt vitamin B12.) check Aplastic anemia – thiếu máu bất sản Ví dụ: Aplastic anemia occurs when the bone marrow fails to produce enough blood cells. (Thiếu máu bất sản xảy ra khi tủy xương không sản xuất đủ tế bào máu.)