VIETNAMESE
huyện ủy
ENGLISH
district party committee
/ˈdɪstrɪkt ˈpɑrti kəˈmɪti/
party committee of district
Huyện ủy là một cơ quan chính trị cấp huyện của Đảng Cộng sản Việt Nam, có trách nhiệm lãnh đạo, chỉ đạo công tác chính trị, xây dựng Đảng và quản lý hành chính trên địa bàn huyện.
Ví dụ
1.
Huyện ủy đóng vai trò cốt yếu trong việc thực hiện các chính sách của chính phủ.
The district party committee plays a crucial role in implementing government policies.
2.
Huyện ủy đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về cuộc bầu cử sắp tới.
The district party committee held a meeting to discuss upcoming elections.
Ghi chú
Các đơn vị phân chia khu vực trong 1 lãnh thổ nè! - tỉnh: province - thành phố: city - huyện: town - quận/huyện: district - phường: ward - xã: village/commune - ấp: hamlet - đường: street - ngõ: lane - ngách: alley - tổ: group
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết