VIETNAMESE
ủy ban nhân dân huyện
cơ quan hành chính huyện
ENGLISH
District People’s Committee
/ˈdɪstrɪkt ˈpiːpəlz kəˈmɪti/
district government
"Ủy ban Nhân dân Huyện" là cơ quan hành chính tại cấp huyện, chịu trách nhiệm quản lý và thực thi chính sách nhà nước.
Ví dụ
1.
Ủy ban Nhân dân Huyện phê duyệt dự án cơ sở hạ tầng mới.
The District People’s Committee approved the new infrastructure project.
2.
Ủy ban Nhân dân Huyện giám sát các chương trình phát triển địa phương.
District People’s Committees oversee local development programs.
Ghi chú
Từ District People’s Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính nhà nước và chính quyền địa phương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Local authority – Chính quyền địa phương
Ví dụ:
The District People’s Committee serves as the executive arm of the local authority.
(Ủy ban nhân dân huyện là cơ quan hành pháp của chính quyền địa phương.)
Socio-economic planning – Kế hoạch kinh tế xã hội
Ví dụ:
District People’s Committees oversee socio-economic planning in rural areas.
(UBND huyện giám sát việc lập kế hoạch kinh tế xã hội ở khu vực nông thôn.)
Public administration – Hành chính công
Ví dụ:
The District People’s Committee is responsible for public administration within its jurisdiction.
(UBND huyện chịu trách nhiệm hành chính công trong phạm vi thẩm quyền của mình.)
Executive decisions – Quyết định hành pháp
Ví dụ:
Executive decisions issued by the District People’s Committee affect all subordinate agencies.
(Quyết định hành pháp do UBND huyện ban hành ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan cấp dưới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết