VIETNAMESE

huyền phù

word

ENGLISH

suspension

  
NOUN

/səˈspenʃən/

Huyền phù là một hệ gồm pha phân tán là các hạt rắn lơ lửng trong môi trường phân tán lỏng (hỗn hợp dị thể); các hạt rắn không tan hoặc khó tan vào môi trường phân tán.

Ví dụ

1.

Huyền phù đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực kĩ thuật như vật liệu sơn, vescni, giấy, vật liệu xây dựng...

Suspensions play an important role in many technical fields such as paints, varnishes, paper, building materials...

2.

Huyền phù là các chất không ổn định, vì chất tan có đặc tính lắng đọng trong suốt thời gian.

Suspensions are unstable solutions, since the solute has the property of settling over time.

Ghi chú

Suspension là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của suspension nhé!

check Nghĩa 1: Sự đình chỉ, tạm ngừng Ví dụ: The player received a three-match suspension for misconduct. (Cầu thủ bị đình chỉ thi đấu ba trận vì hành vi sai trái.)

check Nghĩa 2: Hệ thống giảm xóc của xe cộ Ví dụ: The car’s suspension needs to be repaired. (Hệ thống giảm xóc của chiếc xe cần được sửa chữa.)

check Nghĩa 3: Huyền phù, hỗn dịch Ví dụ: The medicine is available as a suspension for easier consumption. (Loại thuốc này có dạng hỗn dịch để dễ uống hơn.)