VIETNAMESE

huy chương đồng

huân chương

ENGLISH

bronze medal

  
NOUN

/brɑnz ˈmɛdəl/

Huy chương đồng là huy chương bằng đồng được trao cho người hoàn thành hạng ba của các cuộc thi.

Ví dụ

1.

Ông đã giành được hai huy chương cá nhân: huy chương vàng năm 1931 và huy chương đồng năm 1939.

He won two individual medals: gold medal in 1931 and bronze medal in 1939.

2.

Anh ấy mang về 1 huy chương đồng cho Anh quốc trong kỳ Thế vận hội năm 1952.

He won a bronze medal for Britain in the 1952 Olympics.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các cuộc thi:

- hiệp hội, liên đoàn (association): All members of the association adhere to a strict code of practice.

(Tất cả các thành viên của hiệp hội đều tuân thủ một quy tắc thực hành nghiêm ngặt.)

- huy chương (medal): This medal is made of genuine gold.

(Huy chương này được làm từ vàng nguyên chất.)

- cúp (trophy): The winning captain held the trophy in the air.

(Đội trưởng đội thắng cuộc nâng chiếc cúp lên không trung.)