VIETNAMESE

hươu cao cổ

word

ENGLISH

giraffe

  
NOUN

/dʒɪˈrɑːf/

tall ruminant

Hươu cao cổ là động vật có cổ dài nhất trong các loài động vật có vú.

Ví dụ

1.

Hươu cao cổ ăn lá cây keo.

The giraffe browsed on acacia leaves.

2.

Hươu cao cổ di chuyển theo nhóm nhỏ.

Giraffes traveled in small groups.

Ghi chú

Từ Giraffe là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcđộng vật hoang dã châu Phi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tallest land animal – Động vật cao nhất trên cạn Ví dụ: The giraffe is the tallest land animal, reaching heights over 5 meters. (Hươu cao cổ là loài động vật trên cạn cao nhất, có thể cao hơn 5 mét.) check Long-necked mammal – Động vật có vú cổ dài Ví dụ: Giraffes are long-necked mammals that use their height to browse treetops. (Hươu cao cổ là động vật có vú cổ dài dùng chiều cao để ăn lá trên ngọn cây.) check Gentle giant – Người khổng lồ hiền lành Ví dụ: The giraffe is often called a gentle giant due to its calm nature and size. (Hươu cao cổ thường được gọi là người khổng lồ hiền lành vì tính cách điềm đạm và vóc dáng to lớn.) check Herbivorous browser – Loài ăn lá cây Ví dụ: Giraffes are herbivorous browsers feeding mainly on acacia leaves. (Hươu cao cổ là loài ăn thực vật chuyên ăn lá cây, đặc biệt là lá keo.)