VIETNAMESE

hươu cái

word

ENGLISH

doe

  
NOUN

/dəʊ/

hind

Hươu cái là hươu giống cái.

Ví dụ

1.

Hươu cái cho con bú.

The doe nursed her fawn.

2.

Một con hươu cái và con non băng qua đồng cỏ.

A doe and her fawn crossed the meadow.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Doe khi nói hoặc viết nhé! check Young doe – hoẵng cái non Ví dụ: A young doe nibbled on grass near the forest edge. (Một con hoẵng cái non gặm cỏ gần rìa rừng.) check Doe eyes – mắt hoẵng Ví dụ: She gazed at him with wide, innocent doe eyes. (Cô ấy nhìn anh ấy với đôi mắt hoẵng to tròn, ngây thơ.) check Graceful doe – hoẵng cái duyên dáng Ví dụ: The graceful doe leaped over the fallen log effortlessly. (Con hoẵng cái duyên dáng nhảy qua khúc gỗ đổ một cách dễ dàng.) check Doe fawn – hoẵng con Ví dụ: The doe fawn stayed close to its mother for protection. (Con hoẵng con ở gần mẹ để được bảo vệ.)