VIETNAMESE

hưởng thụ

thưởng thức, yêu thích

ENGLISH

enjoy

  
NOUN

/ɛnˈʤɔɪ/

love, like, relish

Hưởng thụ được dùng để bày tỏ niềm vui hoặc sự hài lòng với một trải nghiệm. Nó ngụ ý một phản ứng cảm xúc tích cực đối với một hoạt động, trải nghiệm hoặc đối tượng. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như hưởng thụ một bữa ăn, hưởng thụ một kỳ nghỉ.

Ví dụ

1.

Chúng tôi hoàn toàn hưởng thụ thời gian của chúng tôi ở New York.

We thoroughly enjoyed our time in New York.

2.

Cô ấy dường như đang hưởng thụ cuộc sống ở Paris.

She seems to be enjoying life in Paris.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ có nghĩa gần gần tương tự nhau như enjoy, experience, relax, unwind nha!

- enjoy (hưởng thụ) chỉ việc tỏ ra thích thú hoặc vui vẻ trong một hoạt động hoặc một dịp nào đó (You can enjoy your last day here before going back to work again. - Bạn có thể hưởng thụ ngày cuối cùng của mình tại đây trước khi quay trở lại làm việc.)

- experience (trải nghiệm) là làm qua, lấy kinh nghiệm của một sự việc gì đó. (I experienced feelings of sadness and loss. - Tôi đã trải nghiệm cảm giác buồn bã và mất mát.)

- relax (thư giãn) chỉ việc tạo cảm giác tinh thần thư thái, thoải mái. (You ought to relax and stop worrying about it. - Bạn nên thư giãn và ngừng lo lắng về nó đi.)

- unwind (thả lỏng) chỉ việc để cho cơ thể được tự do, không bó buộc hay ngăn cản. (Reading is a good way to unwind. – Đọc sách là cách hay để thả lỏng đầu óc.)