VIETNAMESE
hưởng thọ
đạt tuổi thọ
ENGLISH
reach the age of
/riːʧ ði eɪʤ əv/
achieve the age of
Hưởng thọ là sống đến một tuổi thọ nhất định.
Ví dụ
1.
Bà ấy hưởng thọ 80 tuổi vào tháng trước.
She reached the age of 80 last month.
2.
Ông ấy hưởng thọ 90 tuổi, một cột mốc đáng kỷ niệm.
He reached the age of 90, a milestone to celebrate.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ age khi nói hoặc viết nhé!
Act your age – cư xử đúng tuổi
Ví dụ:
Stop being childish and act your age!
(Đừng trẻ con nữa, cư xử đúng tuổi đi!)
Age gracefully – già đi một cách duyên dáng
Ví dụ:
She’s one of those women who age gracefully.
(Cô ấy là mẫu phụ nữ già đi một cách duyên dáng)
At the age of – vào tuổi bao nhiêu
Ví dụ:
He learned to play piano at the age of six.
(Anh ấy học chơi piano từ năm sáu tuổi)
Legal age – độ tuổi hợp pháp
Ví dụ:
You must be of legal age to vote in this country.
(Bạn phải đủ tuổi hợp pháp mới được đi bầu ở đất nước này)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết