VIETNAMESE

hưởng quyền lợi

Nhận phúc lợi

word

ENGLISH

Enjoy benefits

  
VERB

/ɪnˈʤɔɪ ˈbɛnɪfɪts/

Avail perks

"Hưởng quyền lợi" là được sử dụng các quyền lợi hoặc ưu đãi theo quy định.

Ví dụ

1.

Nhân viên hưởng quyền lợi như bảo hiểm y tế.

Employees enjoy benefits such as health insurance.

2.

Thành viên hưởng quyền lợi từ chương trình khách hàng thân thiết.

Members enjoy benefits from the loyalty program.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Benefits khi nói hoặc viết nhé! Employee benefits - Quyền lợi nhân viên. Ví dụ: The company provides comprehensive employee benefits. (Công ty cung cấp quyền lợi nhân viên toàn diện.) Social benefits - Phúc lợi xã hội. Ví dụ: The government introduced new social benefits for low-income families. (Chính phủ đã giới thiệu phúc lợi xã hội mới cho các gia đình thu nhập thấp.) Fringe benefits - Phúc lợi ngoài lương. Ví dụ: Fringe benefits include health insurance and gym memberships. (Phúc lợi ngoài lương bao gồm bảo hiểm y tế và thẻ thành viên phòng gym.)