VIETNAMESE

hưởng lợi

nhận được

ENGLISH

benefit from

  
VERB

/ˈbɛnəfɪt frʌm/

gain

Hưởng lợi là thu lợi từ việc gì đó.

Ví dụ

1.

Những người tập yoga được hưởng lợi từ việc tăng cường sức khoẻ.

People doing yoga benefit from an increased feeling of well-being.

2.

Các công ty lớn có thể hưởng lợi từ quy mô kinh tế.

Large firms can benefit from economies of scale.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với benefit:

- nhận được (gain): The mayor has gained a lot of support from the teacher's union.

(Thị trưởng đã nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ công đoàn giáo viên.)

- kiếm lợi (profit): It’s sickening that somebody would profit from her misfortune.

(Thật kinh khủng khi ai đó sẽ kiếm lợi từ sự nỗi bất hạnh của cô ấy.)