VIETNAMESE

đòi quyền lợi

yêu cầu quyền lợi

word

ENGLISH

claim rights

  
VERB

/kleɪm raɪts/

assert rights

“Đòi quyền lợi” là hành động yêu cầu những quyền lợi chính đáng thuộc về mình.

Ví dụ

1.

Người lao động thường đòi quyền lợi.

Workers often claim rights.

2.

Anh ấy đã đòi quyền lợi tại cuộc họp.

He claimed rights at the meeting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ claim khi nói hoặc viết nhé! checkClaim + rights - Yêu cầu quyền lợi. Ví dụ: He claimed his rights as a tenant. (Anh ấy yêu cầu quyền lợi của mình với tư cách là người thuê nhà.) checkClaim + compensation - Yêu cầu bồi thường. Ví dụ: The workers claimed compensation for the accident. (Các công nhân yêu cầu bồi thường vì tai nạn.) checkClaim + ownership - Yêu cầu quyền sở hữu. Ví dụ: They claimed ownership of the land. (Họ yêu cầu quyền sở hữu mảnh đất.)