VIETNAMESE

bảng hướng dẫn

tài liệu hướng dẫn

ENGLISH

instruction manual

  
NOUN

/ɪnˈstrʌkʃən ˈmænjʊəl/

Bảng hướng dẫn là tài liệu giải thích cách thực hiện hoặc sử dụng một sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Bảng hướng dẫn cung cấp hướng dẫn từng bước.

The instruction manual provides step-by-step guidance.

2.

Sản phẩm đi kèm với bảng hướng dẫn bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.

The product comes with an instruction manual in multiple languages.

Ghi chú

Từ "manual" còn được sử dụng như 1 tính từ với nghĩa: liên quan đến hoặc được vận hành (operated) bằng tay hoặc sức mạnh thể chất (physical strength). Example: My camera has manual and automatic functions. (Máy ảnh của tôi có chức năng thủ công và tự động.)