VIETNAMESE

sách hướng dẫn

sách giáo khoa

ENGLISH

guideline book

  
NOUN

/ˈgaɪˌdlaɪn bʊk/

textbook

Sách hướng dẫn là sách giúp người đọc tìm hiểu và thực hiện một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Là một người mới làm cha mẹ, tôi nhận thấy cuốn sách hướng dẫn chăm sóc trẻ em là một nguồn tài nguyên quý giá để định hướng trong những năm đầu đời.

As a new parent, I found the guideline book on childcare to be a valuable resource for navigating the early years.

2.

Công ty cung cấp cho nhân viên một cuốn sách hướng dẫn phác thảo quy tắc ứng xử và kỳ vọng.

The company provides employees with a guideline book that outlines the code of conduct and expectations.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để nói về một số loại sách nha!

- textbook (sách giáo khoa)

- specialized book (sách chuyên ngành)

- user's manual, instruction manual (tài liệu hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn sử dụng)

- guideline book (sách hướng dẫn)

- self-help book (sách kỹ năng sống)

- self-development book (phát triển bản thân)

- reference book (sách tham khảo)