VIETNAMESE

hun trùng

diệt khuẩn

word

ENGLISH

Fumigate

  
VERB

/ˈfjuːmɪˌɡeɪt/

Sanitize

"Hun trùng" là dùng hơi nóng hoặc khói để giết côn trùng hoặc vi khuẩn.

Ví dụ

1.

Phòng thí nghiệm đã được hun trùng sau sự cố.

The lab was fumigated after the incident.

2.

Khu vực được hun trùng để ngăn ngừa bệnh tật.

The area was fumigated to prevent diseases.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fumigate khi nói hoặc viết nhé! check Fumigate a house - Khử trùng nhà cửa Ví dụ: They fumigated the house to get rid of termites. (Họ khử trùng ngôi nhà để loại bỏ mối mọt.) check Fumigate crops - Xông hơi khử trùng cây trồng Ví dụ: Farmers often fumigate crops to protect against pests. (Nông dân thường xông hơi khử trùng cây trồng để chống sâu bệnh.) check Fumigation process - Quy trình khử trùng Ví dụ: The fumigation process is mandatory in this warehouse. (Quy trình khử trùng là bắt buộc trong kho này.)