VIETNAMESE
hun đúc
tạo dựng, rèn luyện
ENGLISH
Inculcate
/ˈɪnkəlˌkeɪt/
Instill
"Hun đúc" là hành động nung nấu hoặc tạo nên một điều tốt đẹp qua thời gian.
Ví dụ
1.
Cô ấy hun đúc thói quen tốt cho các con.
She inculcated good habits in her children.
2.
Trường học hun đúc tính kỷ luật cho học sinh.
Schools inculcate discipline in students.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inculcate khi nói hoặc viết nhé!
Inculcate values - Truyền tải giá trị
Ví dụ:
Parents should inculcate good values in their children.
(Cha mẹ nên truyền tải các giá trị tốt đẹp cho con cái.)
Inculcate habits - Rèn luyện thói quen
Ví dụ:
Teachers try to inculcate reading habits in students.
(Giáo viên cố gắng rèn luyện thói quen đọc sách cho học sinh.)
Inculcate a sense of responsibility - Truyền đạt ý thức trách nhiệm
Ví dụ:
It’s important to inculcate a sense of responsibility in young adults.
(Điều quan trọng là truyền đạt ý thức trách nhiệm cho thanh niên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết