VIETNAMESE

Huề vốn

Không lời không lỗ

word

ENGLISH

Break even

  
VERB

/breɪk ˈiːvn/

Balance out, no loss

Huề vốn là trạng thái không lời cũng không lỗ trong kinh doanh hoặc đầu tư.

Ví dụ

1.

Sau nhiều tháng lỗ, họ cuối cùng cũng huề vốn.

After months of losses, they finally managed to break even.

2.

Các doanh nghiệp nhỏ khó mà huề vốn trong năm đầu tiên.

It’s hard for small businesses to break even in their first year.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Break even (dịch từ “huề vốn”) nhé! check No profit, no loss - Không lời, không lỗ Phân biệt: No profit, no loss là cách nói diễn giải cụ thể, tương đương nghĩa với break even. Ví dụ: The business finally reached no profit, no loss after six months. (Sau sáu tháng, công ty huề vốn.) check Balance out - Cân bằng chi tiêu Phân biệt: Balance out mang nghĩa tài chính trung tính, thường dùng để mô tả việc chi bằng thu – gần với break even. Ví dụ: We didn’t make money, but it balanced out. (Chúng tôi không có lời, nhưng cũng huề vốn.) check Cover costs - Vừa đủ bù chi phí Phân biệt: Cover costs là cách diễn đạt khi thu nhập vừa đủ chi phí, tương đương break even. Ví dụ: The ticket sales only covered costs. (Tiền vé chỉ đủ huề vốn.)