VIETNAMESE

hợp tác xã

ENGLISH

cooperative

  
NOUN

/koʊˈɑpəˌreɪtɪv/

co-oporative

Hợp tác xã là mô hình tổ chức kinh tế tập thể trong đó các thành viên cùng hợp tác để đạt được lợi ích chung.

Ví dụ

1.

Phong trào hợp tác xã nhằm trao quyền cho nông dân và công nhân.

The cooperative movement aims to empower farmers and workers.

2.

Những nỗ lực hợp tác xã của nhóm đã dẫn đến một kết quả thành công.

The cooperative efforts of the team resulted in a successful outcome.

Ghi chú

Trong kinh doanh, hợp tác xã (cooperative/ co-op) là một loại hình tổ chức (type of organization) do những người cùng nhau điều hành và sở hữu (operate and own), với mục đích chia sẻ lợi ích và tăng cường sức mạnh đòi hỏi. Thành viên của một cooperative thường đóng góp vốn và có quyền biểu quyết (voting rights) trong việc ra quyết định của tổ chức. Các cooperative thường được thành lập trong các ngành nông nghiệp (agriculture), sản xuất (manufacturing) để đạt được những lợi ích chung (collective benefits) cho tất cả các thành viên của tổ chức.