VIETNAMESE

hợp tác lâu dài

ENGLISH

long-term cooperation

  
NOUN

/ˈlɔŋˈtɜrm koʊˌɑpəˈreɪʃən/

Hợp tác lâu dài là quan hệ hợp tác giữa hai bên kéo dài trong một khoảng thời gian dài để đạt được lợi ích chung.

Ví dụ

1.

Sự hợp tác lâu dài liên quan đến các dự án nghiên cứu và phát triển chung.

The long-term cooperation involves joint research and development projects.

2.

Sự hợp tác lâu dài giữa hai công ty dẫn đến lợi ích chung.

The long-term cooperation between the two firms resulted in mutual benefits.

Ghi chú

Ngoài long-term ra thì short-term cũng là 1 từ khá phổ biến, bạn đã biết chưa? - ngắn hạn (short-term): We want long-term solutions, not short-term palliatives. (Chúng tôi muốn các giải pháp lâu dài, không phải thuốc giảm nhẹ ngắn hạn.)