VIETNAMESE

đối tác lâu năm

đối tác làm ăn lâu năm

ENGLISH

long-term partner

  
NOUN

/ˈlɔŋˈtɜrm ˈpɑrtnər/

Đối tác lâu năm là những người hoặc tổ chức đã hợp tác với mình hoặc doanh nghiệp của mình trong một thời gian dài.

Ví dụ

1.

Công ty chúng tôi đã giữ vững mối quan hệ bền chặt với các đối tác lâu năm.

Our company has maintained strong relationships with long-term partners.

2.

Các đối tác lâu năm đã cùng nhau thực hiện nhiều dự án thành công.

The long-term partners have worked together on many successful projects.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ "partner" nha! 1. Partner (đối tác): The two companies are partners in a joint venture. (Hai công ty là đối tác trong một liên doanh.) 2. Partner (bạn đời): We've been partners for 20 years. (Chúng tôi đã là bạn đời của nhau được 20 năm.) 3. Partner (đồng nghiệp): My partner is a lawyer. (Đồng nghiệp của tôi là luật sư.) 4. Partner (người cùng tham gia): I'm a partner in the dance. (Tôi là người cùng tham gia điệu nhảy.)