VIETNAMESE
Hợp Lưu
ENGLISH
Confluence
/ˈkɒnflʊəns/
Junction, Meeting Point
“Hợp Lưu” là nơi hai dòng sông gặp nhau và hợp thành một dòng lớn hơn.
Ví dụ
1.
Hợp lưu của các con sông là một cảnh tượng đẹp mắt.
The confluence of the rivers is a stunning sight.
2.
Các nhà nghiên cứu nghiên cứu hợp lưu vì hệ sinh thái.
Researchers study the confluence for its ecology.
Ghi chú
Từ Confluence là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý – thủy văn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
River junction – Giao hòa sông ngòi
Ví dụ:
A river junction is the meeting point where multiple waterways converge and interact.
(Giao hòa sông ngòi là nơi các dòng sông hội tụ và tương tác với nhau.)
Hydrological integration – Hội tụ thủy văn
Ví dụ:
This process of hydrological integration supports the ecosystems along the waterway.
(Quá trình hội tụ thủy văn hỗ trợ các hệ sinh thái dọc theo dòng nước.)
Ecological meeting – Nơi giao thoa sinh thái
Ví dụ:
A confluence creates a natural ecological meeting that fosters diverse biological interactions.
(Nơi giao thoa sinh thái tự nhiên này thúc đẩy sự tương tác đa dạng của các loài sinh vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết