VIETNAMESE

hợp kim

ENGLISH

alloy

  
NOUN

/ˈælɔɪ/

Hợp kim là dung dịch rắn của nhiều nguyên tố kim loại hoặc giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim. Hợp kim mang tính kim loại.

Ví dụ

1.

Họ đang nung chảy hợp kim.

They are melting an alloy.

2.

Cái đó được làm từ hợp kim nhôm.

It's made from aluminum alloy.

Ghi chú

Sự khác nhau giữa metal alloy:

alloy: hợp kim là sự kết hợp của hai hay nhiều nguyên tố, ít nhất một trong số đó là kim loại.

- metal: kim loại thường là chất dẫn nhiệt và điện, sáng bóng, hơi dễ uốn và cứng.