VIETNAMESE

á kim

nguyên tố trung gian

word

ENGLISH

metalloid

  
NOUN

/ˌmɛtəˈlɔɪd/

semimetal

Á kim là các nguyên tố có tính chất trung gian giữa kim loại và phi kim.

Ví dụ

1.

Á kim thể hiện tính chất của cả kim loại và phi kim.

Metalloids exhibit properties of both metals and nonmetals.

2.

Á kim rất quan trọng trong công nghệ bán dẫn.

Metalloids are essential in semiconductor technology.

Ghi chú

Từ Á kim là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Semiconductor – Chất bán dẫn Ví dụ: Silicon is a common semiconductor used in electronics. (Silicon là một chất bán dẫn phổ biến được sử dụng trong thiết bị điện tử.) check Alloy – Hợp kim Ví dụ: Bronze is an alloy of copper and tin. (Đồng thiếc là một hợp kim của đồng và thiếc.) check Periodic Table – Bảng tuần hoàn Ví dụ: Boron is located in the metalloid section of the periodic table. (Bo nằm trong nhóm á kim trên bảng tuần hoàn hóa học.)