VIETNAMESE
á kim
trạng thái khí
ENGLISH
metalloid
/ˈɡæs.i.əs steɪt/
gas form
Á kim là các nguyên tố có tính chất trung gian giữa kim loại và phi kim.
Ví dụ
1.
Hơi nước là một ví dụ của thể khí.
Water vapor is an example of the gaseous state.
2.
Thể khí của oxy là cần thiết cho hô hấp.
The gaseous state of oxygen is essential for respiration.
Ghi chú
Từ Á kim là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và vật liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Semiconductor – Chất bán dẫn
Ví dụ: Silicon is a common semiconductor used in electronics.
(Silicon là một chất bán dẫn phổ biến được sử dụng trong thiết bị điện tử.)
Alloy – Hợp kim
Ví dụ: Bronze is an alloy of copper and tin.
(Đồng thiếc là một hợp kim của đồng và thiếc.)
Periodic Table – Bảng tuần hoàn
Ví dụ: Boron is located in the metalloid section of the periodic table.
(Bo nằm trong nhóm á kim trên bảng tuần hoàn hóa học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết