VIETNAMESE

hộp giảm tốc

bộ giảm tốc

ENGLISH

speed reducer

  
NOUN

/spid rəˈdusər/

Hộp giảm tốc là một thiết bị dùng để giảm tốc độ các vòng quay. Đây là thiết bị trung gian giữa động cơ và các bộ phận khác của máy trong dây chuyền sản xuất với chức năng điều chỉnh tốc độ của động cơ điện cho phù hợp với yêu cầu.

Ví dụ

1.

Cấu tạo bên trong hộp giảm tốc khá đơn giản.

The inside of the speed reducer has a fairly simple structure.

2.

Tuỳ vào điều kiện làm việc và tính toán thì người ta sẽ thiết kế 1 hộp giảm tốc phù hợp với công việc.

Depending on the working conditions and calculations, people will design a speed reducer suitable for the job.

Ghi chú

Ngoài đóng vai trò là danh từ, speed còn đóng các vai trò như động từ:

- mang nghĩa làm cho đi mau, làm cho vận động nhanh: this medicine will help speed her recovery. - thứ thuốc này sẽ giúp cô ấy chóng bình phục.

- điều chỉnh tốc độ: speed an engine - điều chỉnh tốc độ máy.

- vận động nhanh, đi nhanh: the car speeds along the street. - chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố.