VIETNAMESE

hộp đựng bút

ENGLISH

pencil case

  
NOUN

/ˈpɛnsəl keɪs/

Hộp đựng bút là dụng cụ học tập dùng để chứa các loại bút.

Ví dụ

1.

Hộp đựng bút được thiết kế để sử dụng với nhiều ứng dụng khác nhau.

The pencil case is designed to be used in a wide variety of applications.

2.

Đây là hộp đựng bút của ai?

Whose pencil case is this?

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của case nhé!

  • case (noun):

    • Nghĩa 1: Trường hợp, tình huống cụ thể.
      • Ví dụ: Trong trường hợp này, chúng ta cần phải thảo luận kỹ hơn. (In this case, we need to discuss further.)

  • case (noun):

    • Nghĩa 2: Hộp đựng, thùng chứa.
      • Ví dụ: Bạn có thể đặt sách vào hộp này. (You can put the books in this case.)

  • case (noun):

    • Nghĩa 3: Vụ án pháp lý được đưa ra tòa án.
      • Ví dụ: Bị cáo đã được đưa ra trước toà trong một trường hợp gian lận. (The defendant was brought before the court in a fraud case.)