VIETNAMESE

hợp đồng vay

ENGLISH

loan agreement

  
NOUN

/loʊn əˈgrimənt/

Hợp đồng vay là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó, bên cho vay giao cho bên vay một số tiền hoặc tài sản để làm sở hữu.

Ví dụ

1.

Hợp đồng vay là hợp đồng ràng buộc giữa hai hoặc nhiều bên để chính thức hóa quy trình cho vay.

Loan agreements are binding contracts between two or more parties to formalize a loan process.

2.

Sử dụng hợp đồng vay bảo vệ bạn với tư cách là người cho vay vì nó thực thi hợp pháp cam kết của người đi vay để trả khoản vay theo các khoản thanh toán thường xuyên hoặc tổng hợp.

Using a loan agreement protects you as a lender because it legally enforces the borrower's pledge to repay the loan in regular payments or lump sums.

Ghi chú

Cùng phân biệt loan với debt nha!

- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.

- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.