VIETNAMESE
hợp đồng tín dụng
ENGLISH
credit agreement
/ˈkrɛdət əˈɡrimənt/
Hợp đồng tín dụng là thỏa thuận giữa hai bên, một bên cung cấp nguồn tài chính, bên kia sử dụng tài chính đó và cam kết trả nợ.
Ví dụ
1.
Hợp đồng tín dụng quy định rõ lãi suất và thời hạn trả nợ.
The credit agreement specifies the interest rate and repayment schedule.
2.
Công ty và ngân hàng đã ký kết hợp đồng tín dụng.
The company and the bank signed a credit agreement.
Ghi chú
Cùng phân biệt credit card và debit card nha! - Thẻ ghi nợ (debit card) cho phép bạn tiêu tiền bằng cách rút tiền mà bạn đã gửi tại ngân hàng. - Thẻ tín dụng (credit card) cho phép bạn vay tiền từ công ty phát hành thẻ với một hạn mức nhất định để mua hàng hoặc rút tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết