VIETNAMESE
hợp đồng cấp tín dụng
hợp đồng tín dụng
ENGLISH
facility agreement
/fəˈsɪlɪti əˈɡrimənt/
Hợp đồng cấp tín dụng là văn bản thỏa thuận giữa tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân về việc chuyển giao một khoản tiền cho bên vay sử dụng trong một thời gian nhất định dựa trên nguyên tắc hoàn trả.
Ví dụ
1.
Hợp đồng cấp tín dụng yêu cầu người vay phải thanh toán hàng tháng để hoàn trả khoản vay.
The facility agreement required the borrower to make monthly payments to repay the loan.
2.
Hợp đồng cấp tín dụng nêu rõ các điều khoản và điều kiện của khoản vay.
The facility agreement outlined the terms and conditions of the loan.
Ghi chú
Cùng phân biệt credit card và debit card nha! - Thẻ ghi nợ (debit card) cho phép bạn tiêu tiền bằng cách rút tiền mà bạn đã gửi tại ngân hàng. - Thẻ tín dụng (credit card) cho phép bạn vay tiền từ công ty phát hành thẻ với một hạn mức nhất định để mua hàng hoặc rút tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết