VIETNAMESE
hợp đồng tặng cho
ENGLISH
contract of donation
/ˈkɑnˌtrækt ʌv doʊˈneɪʃən/
donation contract
Hợp đồng tặng cho là hợp đồng mà một bên chuyển quyền sở hữu của tài sản, sản phẩm hoặc dịch vụ cho bên kia mà không đòi hỏi bất kỳ tiền bạc nào.
Ví dụ
1.
Hợp đồng tặng cho quy định rõ nghĩa vụ thuế đối với người tặng.
The contract of donation specifies the tax implications for the donor.
2.
Tổ chức từ thiện đã nhận được một hợp đồng tặng cho từ các nhà tài trợ.
The charity organization received a contract of donation from the donor.
Ghi chú
Chúng ta có thể phân biệt khái niệm từ thiện (charity) và đóng góp (donation) nha từ thiện: (charity) giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc đóng góp: (donation) góp tiền của, công sức của mình vào công việc chung Ví dụ: He makes a donation to a local charity group. (Anh ấy làm một khoảng đóng góp cho tổ chức từ thiện địa phương)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết