VIETNAMESE
hợp đồng gia công
ENGLISH
processing contract
NOUN
/ˈprɑsɛsɪŋ ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng gia công là một loại hợp đồng dân sự thông dụng theo đó, bên nhận gia công phải thực hiện công việc để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của bên đặt gia công, còn bên đặt gia công có quyền nhận sản phẩm và phải trả tiền công.
Ví dụ
1.
Đối tượng của hợp đồng gia công là vật được xác định trước theo mẫu, theo tiêu chuẩn mà các bên thoả thuận hoặc pháp luật có quy định.
The subject matter of a processing contract is an object that is predetermined according to a form, according to a standard agreed upon by the parties or provided for by law.
2.
Trong hợp đồng gia công, một bên nhận nguyên vật liệu của bên kia để tạo ra một sản phẩm mới.
In a processing contract, one party receives the other party's materials to create a new product.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết