VIETNAMESE

thanh khoản hợp đồng gia công

giải quyết hợp đồng gia công

word

ENGLISH

outsourcing contract settlement

  
NOUN

/ˈaʊtsɔːrsɪŋ ˈkɒntrækt ˈsɛtlmənt/

contract resolution

“Thanh khoản hợp đồng gia công” là việc hoàn thành các nghĩa vụ và thanh toán trong hợp đồng gia công.

Ví dụ

1.

Thanh khoản hợp đồng gia công diễn ra suôn sẻ.

The outsourcing contract settlement was smooth.

2.

Thanh khoản đảm bảo giao hàng đúng thời hạn.

Settlement ensures timely delivery of products.

Ghi chú

Từ Outsourcing contract settlement là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản xuấtkế toán hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Processing agreement liquidation – Thanh khoản hợp đồng gia công Ví dụ: The finance team is responsible for outsourcing contract settlement or processing agreement liquidation after delivery. (Phòng tài chính chịu trách nhiệm thanh khoản hợp đồng gia công sau khi giao hàng.) check Finalization of subcontract – Hoàn tất hợp đồng thuê ngoài Ví dụ: Each outsourcing contract settlement includes payment and finalization of subcontract terms. (Mỗi quá trình thanh khoản bao gồm việc thanh toán và hoàn tất điều khoản hợp đồng thuê ngoài.) check Customs settlement for processing – Quyết toán hải quan cho gia công Ví dụ: All outsourcing contract settlements require customs settlement for processing at the end of the term. (Tất cả thanh khoản hợp đồng gia công đều cần quyết toán hải quan khi kết thúc.)