VIETNAMESE
hợp đồng đại lý
ENGLISH
agency contract
/ˈeɪʤənsi ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng đại lý là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một bên (bên đại lý) được sự ủy quyền của bên kia (bên giao đại lý) cam kết nhân danh bên giao đại lý thực hiện một hoặc nhiều giao dịch theo sự ủy quyền và vì lợi ích của bên kia để được nhận một khoản tiền thù lao do các bên thỏa thuận về số lượng và thời hạn thanh toán.
Ví dụ
1.
Hợp đồng đại lý thực chất là một loại hợp đồng song vụ, có đền bù, chủ thể của hợp đồng có thể là công dân hoặc các tổ chức.
Agency contract is actually a kind of bilateral, compensatory contract, the subject of the contract can be citizens or organizations.
2.
Hợp đồng đại lý luôn được giao kết bằng hình thức văn bản.
Agency contracts are always concluded in writing.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của contract nhé!
Contract (noun):
Định nghĩa: Một văn bản hoặc thỏa thuận pháp lý chứa các điều khoản và điều kiện được ký kết giữa hai hoặc nhiều bên để thực hiện hoặc không thực hiện một cái gì đó.
Ví dụ: Một hợp đồng lao động giữa một nhà tuyển dụng và một nhân viên quy định các điều kiện làm việc. (An employment contract between an employer and an employee stipulates the terms of employment.)
Contract (verb):
Định nghĩa: Rút ngắn hoặc giảm bớt kích thước hoặc quy mô của cái gì đó.
Ví dụ: Doanh nghiệp đã quyết định hợp nhất và thu hẹp số lượng nhân viên để tiết kiệm chi phí. (The business decided to merge and contract the number of employees to save costs.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết