VIETNAMESE

Đồng đại

Ngôn ngữ học đồng đại

word

ENGLISH

Synchronic

  
ADJ

/sɪŋˈkrɒnɪk/

Simultaneous, Systemic

Đồng đại là tập hợp các hiện tượng ngôn ngữ nên một hệ thống chức năng, ở một thời điểm được xác định cho sự phát triển của một ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Phân tích đồng đại đã được thực hiện chi tiết.

Quan điểm đồng đại giúp hiểu rõ hơn.

2.

The synchronic analysis was thorough.

A synchronic view helps understanding.

Ghi chú

Từ synchronic là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Diachronic – Nghiên cứu ngôn ngữ theo thời gian, lịch đại Ví dụ: Synchronic linguistics focuses on language at a specific time, unlike diachronic linguistics. (Ngôn ngữ học đồng đại tập trung vào ngôn ngữ tại một thời điểm cụ thể, không giống như ngôn ngữ học lịch đại.) Phonology – Âm vị học Ví dụ: Synchronic studies in phonology examine how sounds function in a language at a given time. (Các nghiên cứu đồng đại về âm vị học xem xét cách âm thanh hoạt động trong một ngôn ngữ tại một thời điểm nhất định.) Semantics – Ngữ nghĩa học Ví dụ: Synchronic semantics deals with the meanings of words in a language at a specific point in time. (Ngữ nghĩa học đồng đại xử lý ý nghĩa của các từ trong một ngôn ngữ tại một thời điểm cụ thể.)